- Điểm chuẩn chính thức vào ĐH Bách khoa Hà Nội năm 2019 cao nhất 27,42 điểm
- Điểm chuẩn 18 trường Quân đội dao động từ 15 tới hơn 27
- Điểm chuẩn ĐH Thương mại tăng mạnh
Học viện CSND đã công bố điểm chuẩn chính thức với mức cao nhất là 27,12, thấp nhất là 19,62.
Đơn vị này cho biết sẽ thông báo số báo danh thí sinh trúng tuyển tại địa chỉ https://www.hvcsnd.edu.vn và gửi văn bản về Ban tuyển sinh Công an các đơn vị, địa phương nơi sơ tuyển để thông báo cho thí sinh biết và làm thủ tục xác nhận nhập học theo quy định:
- Giấy tờ nộp: Bản chính Giấy chứng nhận kết quả kỳ thi Trung học phổ thông Quốc gia năm 2019.
- Thời gian: Trước 17h00 ngày 12/08/2019.
- Địa điểm: Công an đơn vị, địa phương nơi sơ tuyển.
- Học viện CSND tiếp nhận bản chính giấy chứng nhận kết quả thi Trung học phổ thông Quốc gia từ các Ban tuyển sinh, từ ngày 13/08 vv88 slot trước 17h00 ngày 14/08/2019.
Địa điểm tiếp nhận:
+ Các Ban tuyển sinh phía Bắc: Học viện tiếp nhận tại Phòng Quản lý đào tạo, Học viện CSND (Tầng 2, Tòa nhà Điều hành, Học viện CSND, Phường Cổ Nhuế 2, Quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội).
+ Các Ban tuyển sinh phía Nam: Học viện tiếp nhận tại Cơ sở 3 của trường Casino Online VV88 Phòng cháy chữa cháy (Ấp 7, xã An Phước, huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai).
Quá trình xác nhận nhập học theo quy định, nếu có vướng mắc đề nghị thí sinh liên hệ với Công an đơn vị, địa phương nơi sơ tuyển hoặc Phòng Quản lý đào tạo, Học viện CSND qua số điện thoại 0692.346239 hoặc Fax 0243.8362801.
Điểm chuẩn cụ thể như sau:
Nghiệp vụ Cảnh sát phía Bắc
Đối với nam:
STT |
Tổ hợp |
Điểm trúng tuyển |
Tiêu chí phụ |
1 |
A01 |
19.62 |
|
2 |
C03 |
23.00 |
|
3 |
D01 |
19.88 |
Đối với nữ:
STT |
Tổ hợp |
Điểm trúng tuyển |
Tiêu chí phụ |
1 |
A01 |
26.69 |
Tổng điểm của 03 môn thuộc tổ hợp xét tuyển và điểm trung bình cộng kết quả học tập 3 năm THPT lớp 10, 11, 12 được quy về thang điểm 30 làm tròn vv88 slot 02 chữ số thập phân, tính theo công thức là 26.19 |
2 |
C03 |
27.12 |
|
3 |
D01 |
26.89 |
Nghiệp vụ Cảnh sát phía Nam
Đối với nam:
STT |
Tổ hợp |
Điểm trúng tuyển |
Tiêu chí phụ |
1 |
A01 |
22.91 |
|
2 |
C03 |
23.32 |
|
3 |
D01 |
20.15 |
Đối với nữ:
STT |
Tổ hợp |
Điểm trúng tuyển |
Tiêu chí phụ |
1 |
A01 |
25.62 |
|
2 |
C03 |
26.14 |
|
3 |
D01 |
25.44 |
3. Gửi đào tạo ngành Y
STT |
Tổ hợp |
Điểm trúng tuyển |
Tiêu chí phụ |
1 |
B00 |
19.92 |