- Danh sách 48 người được Quốc hội lấy phiếu tín nhiệm
- ĐBQH đã "nhận diện" khá đầy đủ về người trong diện được lấy phiếu tín nhiệm
- Quốc hội hoàn tất việc bỏ phiếu tín nhiệm đối với 48 chức danh chủ chốt
Sau khi Ban kiểm phiếu công bố kết quả kiểm phiếu, 100% ĐBQH có mặt đã biểu quyết tán thành thông qua Nghị quyết xác nhận kết quả lấy phiếu tín nhiệm đối với 48 người giữ chức vụ do Quốc hội bầu hoặc phê chuẩn.
Cụ thể kết quả lấy phiếu tín nhiệm với 48 người như sau:
STT |
Người được lấy tín nhiệm |
Chức danh |
Kết quả lấy phiếu |
|||||
Tín nhiệm cao |
Tín nhiệm |
Tín nhiệm thấp |
||||||
Số phiếu |
% |
Số phiếu |
% |
Số phiếu |
% |
|||
Khối Chủ tịch nước |
||||||||
1 |
Đặng Thị Ngọc Thịnh |
Phó Chủ tịch nước |
323 |
66,6 |
146 |
30,1 |
06 |
1,24 |
Khối Quốc hội |
||||||||
1 |
Nguyễn Thị Kim Ngân |
Chủ tịch Quốc hội |
437 |
90,1 |
34 |
7,01 |
04 |
0,82 |
2 |
Tòng Thị Phóng |
Phó Chủ tịch Thường trực Quốc hội |
372 |
76,7 |
91 |
18,76 |
11 |
2,27 |
3 |
Uông Chu Lưu |
Phó Chủ tịch Quốc hội |
374 |
77,11 |
92 |
18,97 |
09 |
1,86 |
4 |
Đỗ Bá Tỵ |
Phó Chủ tịch Quốc hội |
327 |
67,42 |
135 |
27,84 |
13 |
2,68 |
5 |
Phùng Quốc Hiển |
Phó Chủ tịch Quốc hội |
362 |
74,64 |
102 |
21,03 |
07 |
1,44 |
6 |
Nguyễn Thúy Anh |
Chủ nhiệm Ủy ban Về các vấn đề vv88 casino của Quốc hội |
210 |
43,3 |
232 |
47,84 |
32 |
6,6 |
7 |
Phan Thanh Bình |
Chủ nhiệm Ủy ban Văn hóa, Giáo dục, Thanh niên, Thiếu niên và Nhi đồng của Quốc hội |
326 |
67,22 |
146 |
30,1 |
02 |
0,41 |
8 |
Hà Ngọc Chiến |
Chủ tịch Hội đồng dân tộc của Quốc hội |
290 |
59,79 |
181 |
37,32 |
03 |
0,62 |
9 |
Phan Xuân Dũng |
Chủ nhiệm Ủy ban Khoa học, Công nghệ, Môi trường của Quốc hội |
276 |
56,91 |
176 |
36,29 |
22 |
4,54 |
10 |
Nguyễn Khắc Định |
Chủ nhiệm Ủy ban Đăng Ký & Đăng Nhập 2024 của Quốc hội |
317 |
65,36 |
145 |
29,9 |
12 |
2,47 |
11 |
Nguyễn Văn Giàu |
Chủ nhiệm Ủy ban Đối ngoại của Quốc hội |
330 |
68,04 |
139 |
28,66 |
05 |
1,03 |
12 |
Nguyễn Đức Hải |
Chủ nhiệm Ủy ban Bài casino và Ngân sách của Quốc hội |
323 |
66,6 |
144 |
29,69 |
07 |
1,44 |
13 |
Nguyễn Thanh Hải |
Trường ban Dân nguyện của UBTVQH |
279 |
57,53 |
171 |
35,26 |
25 |
5,15 |
14 |
Lê Thị Nga |
Chủ nhiệm Ủy ban Tư pháp của Quốc hội |
338 |
69,69 |
118 |
24,33 |
19 |
3,92 |
15 |
Nguyễn Hạnh Phúc |
Tổng thư ký, Chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội |
315 |
64,95 |
133 |
27,42 |
26 |
5,36 |
16 |
Vũ Hồng Thanh |
Chủ nhiệm Ủy ban Kinh tế của Quốc hội |
263 |
54,23 |
182 |
37,53 |
29 |
5,98 |
17 |
Trần Văn Túy |
Trưởng ban Công tác đại biểu của UBTVQH |
341 |
70,31 |
120 |
24,74 |
14 |
2,89 |
18 |
Võ Trọng Việt |
Chủ nhiệm Ủy ban Quốc phòng, An ninh của Quốc hội |
286 |
58,97 |
166 |
34,23 |
23 |
4,74 |
Khối Chính phủ |
||||||||
1 |
Nguyễn Xuân Phúc |
Thủ tướng Chính phủ |
393 |
81,03 |
68 |
14,02 |
14 |
2,89 |
2 |
Trương Hòa Bình |
Phó Thủ tướng Chính phủ |
336 |
69,28 |
122 |
25,15 |
15 |
3,09 |
3 |
Phạm Bình Minh |
Phó Thủ tướng, Bộ trưởng Ngoại giao |
377 |
77,73 |
85 |
17,53 |
10 |
2,06 |
4 |
Vương Đình Huệ |
Phó Thủ tướng Chính phủ |
354 |
72,99 |
103 |
21,24 |
17 |
3,51 |
5 |
Trịnh Đình Dũng |
Phó Thủ tướng Chính phủ |
210 |
43,3 |
212 |
43,71 |
50 |
10,31 |
6 |
Vũ Đức Đam |
Phó Thủ tướng Chính phủ |
305 |
62,89 |
140 |
28,87 |
28 |
5,77 |
7 |
Ngô Xuân Lịch |
Bộ trưởng Bộ Quốc phòng |
341 |
70,31 |
120 |
24,74 |
12 |
2,47 |
8 |
Tô Lâm |
Bộ trưởng Bộ Công an |
273 |
56,29 |
149 |
30,72 |
51 |
10,52 |
9 |
Chu Ngọc Anh |
Bộ trưởng Khoa học và Công nghệ |
169 |
34,85 |
270 |
55,67 |
34 |
7,01 |
10 |
Trần Tuấn Anh |
Bộ trưởng Công Thương |
226 |
46,6 |
188 |
38,76 |
57 |
11,75 |
11 |
Đỗ Văn Chiến |
Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc |
255 |
52,58 |
203 |
41,86 |
14 |
2,89 |
12 |
Nguyễn Xuân Cường |
Bộ trưởng NN&PTNT |
307 |
63,3 |
153 |
31,55 |
12 |
2,47 |
13 |
Đào Ngọc Dung |
Bộ trưởng LĐ-TB&XH |
258 |
53,2 |
189 |
38,97 |
25 |
5,15 |
14 |
Nguyễn Chí Dũng |
Bộ trưởng Kế hoạch và Đầu tư |
169 |
34,85 |
208 |
42,89 |
97 |
20 |
15 |
Đinh Tiến Dũng |
Bộ trưởng Bài casino |
229 |
47,22 |
195 |
40,21 |
49 |
10,1 |
16 |
Mai Tiến Dũng |
Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ |
273 |
56,29 |
175 |
36,08 |
24 |
4,95 |
17 |
Phạm Hồng Hà |
Bộ trưởng Xây dựng |
159 |
32,78 |
226 |
46,6 |
89 |
18,35 |
18 |
Trần Hồng Hà |
Bộ trưởng Tài nguyên và Môi trường |
197 |
40,62 |
208 |
42,89 |
69 |
14,23 |
19 |
Lê Minh Hưng |
Thống đốc Ngân hàng Nhà nước |
339 |
69,9 |
122 |
25,15 |
11 |
2,27 |
20 |
Lê Minh Khái |
Tổng thanh tra Chính phủ |
304 |
62,68 |
158 |
32,58 |
12 |
2,47 |
21 |
Lê Thành Long |
Bộ trưởng Tư pháp |
318 |
65,57 |
134 |
27,63 |
22 |
4,54 |
22 |
Phùng Xuân Nhạ |
Bộ trưởng Giáo dục và Đăng Nhập |
140 |
28,87 |
194 |
40 |
137 |
28,25 |
23 |
Lê Vĩnh Tân |
Bộ trưởng Nội vụ |
157 |
32,37 |
250 |
51,55 |
64 |
13,2 |
24 |
Nguyễn Văn Thể |
Bộ trưởng Giao thông Vận tải |
142 |
29,28 |
221 |
45,57 |
107 |
22,06 |
25 |
Nguyễn Ngọc Thiện |
Bộ trưởng Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
148 |
30,52 |
252 |
51,96 |
72 |
14,85 |
26 |
Nguyễn Thị Kim Tiến |
Bộ trưởng Y tế |
224 |
46,19 |
197 |
40,62 |
53 |
10,93 |
Khối TAND tối cao, VKSND tối cao và Kiểm toán Nhà nước |
||||||||
1 |
Nguyễn Hoà Bình |
Chánh án TAND tối cao |
286 |
58,97 |
171 |
35,26 |
18 |
3,71 |
2 |
Lê Minh Trí |
Viện trưởng VKSND Tối cao |
204 |
42,06 |
229 |
47,22 |
41 |
8,45 |
3 |
Hồ Đức Phớc |
Tổng kiểm toán Nhà nước |
245 |
50,52 |
194 |
40 |
36 |
7,42 |
Như vậy, Chủ tịch Quốc hội Nguyễn Thị Kim Ngân là người nhận được số phiếu tín nhiệm cao nhiều nhất (90,1%).
Ở chiều ngược lại, Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đăng Nhập Phùng Xuân Nhạ là người nhận số phiếu tín nhiệm thấp cao nhất (28,25%).